Cổ phiếu ngành khai khoáng Úc

0
1087
Chung khoan Uc
Chung khoan Uc

Nhà tài chính sẽ phân tích cổ phiếu nhóm ngành khai khoáng trên sàn ASX của Úc bao gồm biến động của chỉ số ngành và một số cổ phiếu tiêu biểu.

Biến động chỉ số và một số cổ phiếu khai khoáng tiêu biểu.

Các cổ phiếu vốn hoá lớn

Top các công ty vốn hoá lớn nhất

#CodeTICKERCap (M)
1BHPBHP GROUP LIMITED226,632
2RIORIO TINTO LIMITED186,330
3FMGFORTESCUE METALS GROUP LTD69,701
4NCMNEWCREST MINING LIMITED22,513
5S32DSOUTH32 LIMITED14,038
6NSTNORTHERN STAR RESOURCES LTD12,715
7BSLBLUESCOPE STEEL LIMITED11,314
8MINMINERAL RESOURCES LIMITED9,095
9EVNEVOLUTION MINING LIMITED8,612
10OZLOZ MINERALS LIMITED8,346
11BLDBORAL LIMITED.8,278
12FBUFLETCHER BUILDING LIMITED6,015
13IGOIGO LIMITED5,686
14AWCALUMINA LIMITED5,004
15LYCLYNAS RARE EARTHS LIMITED4,758
16PLSPILBARA MINERALS LIMITED3,867

Biến động giá cổ phiếu tính từ đầu năm

#Code1W CHG %1M CHG %3-MONTH PERF6-MONTH PERFYTD PERFYEARLY PERF1-Y BETAVOLATILITY
1BHP-0.2%2%7%15%15%35%1.01.9%
2RIO0.1%1%9%8%10%29%0.91.3%
3FMG-1.4%1%11%6%-3%58%0.52.1%
4NCM0.2%-3%15%1%7%-8%0.21.6%
5S32-1.6%0%8%15%21%50%1.51.7%
6NST-0.1%-7%14%-15%-14%-18%0.61.9%
7BSL-0.6%5%11%28%28%107%1.53.2%
8MIN1.0%7%27%39%29%144%0.84.7%
9EVN-2.4%-9%24%-2%-2%-9%0.23.1%
10OZL-0.2%0%17%31%34%152%0.81.9%
11BLD-0.6%1%24%39%39%94%1.21.9%
12FBU1.1%6%19%34%36%122%1.01.8%
13IGO-3.4%-3%18%58%16%45%1.12.7%
14AWC-0.9%0%-4%-10%-7%9%1.22.1%
15LYC0.2%-1%-9%34%37%174%1.44.0%
16PLS3.0%11%43%90%57%307%2.63.8%
(Nguồn: Tradingview)

Ngoại trừ FMG, NST, EVN giảm, các cổ phiếu còn lại có được sự tăng trưởng tốt, trong đó top các cổ phiếu tăng trưởng ấn tượng là

  • MIN
  • OZL
  • BLD
  • FBU
  • PLS

Cổ phiếu ngành khai khoáng

Biến động giá cổ phiếu

Biểu đồ giá các cổ phiếu 5 năm qua trên sàn chứng khoán Úc

Nhóm cổ phiếu vốn hóa lớn BHP, RIO, FMG, NCM, S32, trong đó FMG tăng trưởng mạnh nhất sau 5 năm, mặc dù tính từ đầu năm 2021 cổ phiếu này giảm nhẹ.

Các cổ phiếu vừa và nhỏ tăng mạnh trong năm qua MIN, OZL, BLD, FBU, LYC, PLS.

Dễ nhận thấy LYC tăng trưởng mạnh nhất, tiếp theo là MIN, OZL, PLS. FBU mặc dù tăng mạnh trong năm qua nhưng chưa thể quay lại mức giá của 5 năm trước.

Thông tin tóm lược

Cổ phiếu vốn hóa lớn

StockThông tinTrụ sở
BHPBHP khai thác kinh doanh tài nguyên thiên nhiên ở Úc, Châu Âu, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Hàn Quốc, Bắc Mỹ, Nam Mỹ.Perth, WA
RIORIO thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và tài nguyên trên toàn thế giới.Melbourne, VIC
FMGFMG thăm dò, phát triển, sản xuất, chế biến và tiêu thụ quặng sắt ở Australia, Trung Quốc.Perth, WA

Nhóm vừa và nhỏ

StockThông tinTrụ sở
MINMIN cùng với các công ty con, hoạt động như một khai thác mỏ và chế biến quặng tại Úc, Trung Quốc và Singapore.Apple Cross, WA
OZLOZL tham gia vào các hoạt động thăm dò, phát triển, khai thác mỏ, vàchế biến của khai thác các dự án tại Úc.Adelaide, SA
BLDBLD sản xuất và cung cấp xây dựng và vật liệu xây dựng tại Australia, Bắc Mỹ, châu Á.Sydney, NSW
PLSPLS tham gia vào các hoạt động thăm dò, phát triển và hoạt động của tài nguyên khoáng sản tại Úc.Perth, WA

Thông tin tài chính tóm tắt theo ASX

Trong các cổ phiếu vốn hóa lớn dễ thấy FMG là ấn tượng nhất

  • P/E trailing thấp nhất: FMG < RIO < BHP
  • Tỷ lệ cổ tức (annual yield) cao nhất: FMG > RIO > BHP
  • Tỷ suất lợi nhuận cao nhất: FMG > RIO > BHP
SHARE INFORMATIONBHPRIOFMG
Previous close48.3124.922.8
Average volume5,712,6061,336,4207,990,274
52 week range33.730 – 51.82090.035 – 132.94013.560 – 26.400
FUNDAMENTALS
P/E TTM27.616.18.7
EPS TTM1.87.72.7
Annual revenue TTM59.6K57.5K20.2K
Net profit8.9K12.6K8.2K
Cash flow TTM5,759.84,584.621,638.28
Price/free cash flow11.99.77.1
Free cash flow yield0.08%0.10%0.14%
DIVIDENDS
TypeInterimFinalInterim
Dividend amount1.315.171.47
Annual yield4.22%5.87%10.63%
Ex date4 Mar 20214 Mar 20211 Mar 2021

Ở nhóm vừa và nhỏ dễ thấy MIN là nổi bật nhất

  • P/E trailing thấp nhất: MIN < OZL
  • Tỷ lệ cổ tức (annual yield) cao nhất: MIN > BLD > OZL
  • Tỷ suất lợi nhuận cao nhất: MIN > OZL > BLD (âm)

SHARE INFORMATIONMINOZLBLDLYCPLS
Previous close49.025.26.85.51.4
Average volume785,5461,586,8614,420,4937,119,74220,086,360
52 week range19.320 – 50.6909.670 – 27.1503.240 – 6.9701.800 – 6.8200.232 – 1.468
FUNDAMENTALS
P/E TTM14.639.3367.3
EPS TTM3.40.7-1.00.00.0
Annual revenue TTM2.6K1.3K5.4K327.4105.4
Net profit638.2212.6-1.2K17.3-57.1
Cash flow TTM-116.0-86504.52.5114.11
Price/free cash flow11.119.358.8
Free cash flow yield0.09%0.05%0.00%0.01%0.00%
DIVIDENDS
TypeInterimFinalInterim
Dividend amount$1.000.170.10$–$–
Annual yield3.58%0.97%1.40%0.00%0.00%
Ex date16 Feb 202111 Mar 202113 Mar 2020

Kết quả kinh doanh và cổ tức hàng năm

Các biểu đồ dưới đây cho thấy

  • Tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận và cổ tức hàng năm
  • Quy mô thị trường (độ lớn tuyệt đối của doanh thu & lợi nhuận), công ty lãi hay lỗ
  • Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu
  • So sánh tương quan giữa các cổ phiếu mà bạn quan tâm

FMG Fortescue Metals Group Ltd

MIN Mineral Resources Limited

OZL Oz Minerals Limited

BLD Boral Limited

FBU Fletcher Building Limited

LYC Lynas Rare Earths Limited

PLS Pilbara Minerals Limited

Công ty cùng ngành

Hoạt động tương tự MIN phải kể tới LYC, IGO, ILU, trong đó LYC đang được định giá quá cao, còn giá ILU giảm so với năm trước.

FMG có các công ty cùng ngành bao gồm BSL, CIA, DRR, trong đó BSL đang được định giá quá cao, CIA vốn hóa nhỏ nhưng tăng trưởng khá ấn tượng.

Cổ phiếu CIA tăng trưởng khá ấn tượng cả về giá và thanh khoản

Kết quả kinh doanh CIA

Xem xét thêm CIA chúng ta thấy có GRR nhỏ nhưng khá ấn tượng

Tình hình tài chính theo quý

Kết quả kinh doanh (Profit & loss hay Income statement) phản ánh

  • Tăng trưởng doanh thu thể hiện khả năng cạnh tranh, bán hàng, hợp đồng, khách hàng mới
  • Tăng trưởng lợi nhuận ròng giá trị mang lại cho cổ đông
  • Tỷ suất sinh lời (Net profit margin) khả năng cạnh tranh và quản trị chi phí
  • Thay đổi tiền thuần (Net change in cash) cho thấy hiệu quả quản lý vốn và chất lượng của lợi nhuận

Nhóm cổ phiếu vốn hóa lớn

ItemsBHPRIOFMG
(USD)Q2 2021Year/year changeQ4 2020Year/year changeDec 2020*info*
Fiscal Q2 2021 ended 12/31/20. Reported on 1/28/21.
Year/year change
Revenue12.82B15%12.62B13%4.67B44%
Net income1.94B-20%3.23B66%2.04B66%
Diluted EPS0.38-21%1.9866%0.6665%
Net profit margin15.12%-31%25.56%48%43.75%16%
Operating income5.44B26%5.23B71%3.03B74%
Net change in cash-2.07B-225%2.06B297%-440.50M-161%
Cash on hand9.29B-35%10.38B29%3.97B20%
Cost of revenue7.25B8%6.85B-3%1.54B5%

Cổ phiếu vừa và nhỏ

ItemsMINOZLLYCPLS
(AUD)Q2 2021Year/year changeDec 2020*info*
Fiscal Q4 2020 ended 12/31/20. Reported on 1/28/21.
Year/year changeQ2 2021Year/year changeQ2 2021Year/year change
Revenue765.25M55%383.15M11%101.24M12%556.83M56%
Net income259.50M-41%66.40M11%20.30M944%36.28M67%
Diluted EPS1.38-41%0.25%0.020.07100%
Net profit margin33.91%-62%17.33%-1%20.05%828%6.51%79%
Operating income325.55M324%110.45M41%17.91M368%65.80M73%
Net change in cash-204.20M-139%8.60M133%105.45M855%-2.45M285%
Cash on hand1.11B-15%131.70M-2%312.63M180%592.41M135%
Cost of revenue78.25M38%232.55M18%75.38M-1%481.58M-7%
(Nguồn: Google Finance)

Bảng cân đối kế toán (Balance sheet hay Statement of financial position)

Tình hình tài chính của công ty sẽ cho thấy sức khỏe của công ty về quản lý tiền, vốn lưu động (hàng tồn kho, phải thu…), tài sản cố định, nợ vay… Nếu như kết quả kinh doanh chỉ là bức tranh quá khứ, bảng cân đối kế toán phản ánh cả quá khứ và tiết lộ một phần về tương lai. Nó sẽ phần nào cho thấy tiềm năng tăng trưởng doanh thu lợi nhuận của quý tới, năm tới hoặc khoản lỗ, tổn thất sẽ được ghi nhận.

  1. Hàng tồn kho và Tài sản cố định (PPE) tăng trưởng là tín hiệu doanh thu sẽ tăng. Nhà đầu tư cũng cần lưu ý với việc không bán được hàng hoặc quản lý vốn lưu động kém dẫn tới mất cân đối dòng tiền kinh doanh phải đi vay thêm. CAPEX tăng thêm cũng sẽ kéo theo gánh nặng về khấu hao, lãi vay, phát hành và pha loãng cổ phiếu. Tuy nhiên một công ty được quản lý và hoạt động tốt, việc gia tăng hàng tồn kho và tài sản cố định là một tính hiệu tốt cần xem xét kỹ.
  2. Doanh thu và Phải thu được đánh giá trong mối quan hệ với (1) ở trên. Khoản phải thu phải tăng chậm hơn Doanh thu, nên khoản phải thu tăng cao hơn có thể là dấu hiệu của bán hàng kém hoặc doanh thu không có thật.
  3. Nguồn vốn bao gồm cả khoản nợ và vay, cần đánh giá về khả năng thanh khoản, trả nợ và chi phí vốn. Đòn bẩy tài chính quá cao, chi phí vốn quá lớn dễ dẫn đến tổn thương hoặc sụp đổ khi có các biến động về vĩ mô như lãi suất, thay đổi về công nghệ chính trị. Ngược lại việc công ty sở hữu quá nhiều tiền và trả cổ tức quá cao là dấu hiệu của việc công ty đã qua giai đoạn tăng trưởng cao và thiếu ý tưởng kinh doanh mới.

Sau đây chúng ta cùng xem xét tình hình tài chính của một số cổ phiếu đang chú ý. Nếu bạn muốn chúng tôi phân tích thêm cổ phiếu khác vui lòng để lại comment bên dưới.

FMG Fortescue Metals Group Ltd

2020
31/12
2020
30/06
2019
31/12
2019
30/06
QoQ
Cash & Equivalents3,9744,8553,3141,874-18%
Total Receivables, Net98854347492382%
Property/Plant/Equipment, Total – Net18,39517,07316,52516,0718%
Payable/Accrued1,4521,05793698637%
Other Current liabilities, Total1,2721,5521,3111,574-18%
Total Long Term Debt3,9234,9273,8683,866-20%
Long Term Debt3,1714,1933,1703,341-24%
Deferred Income Tax1,6361,6441,7581,6880%
Common Stock, Total1,1951,1951,1951,1810%
Retained Earnings (Accumulated Deficit)13,88212,06411,3439,40715%

MIN Mineral Resources Limited

Chúng ta dễ thấy giá trị tài sản cố định (PPE) tăng lên thể hiện sự đầu tư CAPEX dẫn tới doanh thu tăng trưởng, tuy nhiên khoản phải thu cũng tăng theo.

2020
31/12
2020
30/06
2019
31/12
2019
30/06
QoQ
Cash & Equivalents1,1131,5221,307265-27%
Total Receivables, Net356178156222101%
Total Inventory142156164180-9%
Other Current Assets, Total293944539-27%
Property/Plant/Equipment, Total – Net2,1481,8421,7451,70917%
Note Receivable – Long Term648650644400%
Payable/Accrued36931926725915%
Other Current liabilities, Total9245135975-80%
Total Long Term Debt1,0521,1901,1441,082-12%
Long Term Debt8971,007985983-11%
Deferred Income Tax21512310618676%
Common Stock, Total5295275255200%
Retained Earnings (Accumulated Deficit)2,1171,7491,67685321%

Cổ phiếu CIA

2021
31/03
2020
31/12
2020
30/09
2020
30/06
QoQ
Cash & Equivalents60949040933024%
Total Receivables, Net9971468439%
Total Inventory676767590%
Property/Plant/Equipment, Total – Net58752448346512%
Property/Plant/Equipment, Total – Gross58452047144312%
Other Long Term Assets, Total9382343214%
Payable/Accrued83906158-7%
Other Current liabilities, Total1921167310165%
Total Long Term Debt216244221246-11%
Long Term Debt215242220245-11%
Deferred Income Tax858074696%
Other Liabilities, Total49515151-4%
Preferred Stock – Non Redeemable, Net1601601601600%
Common Stock, Total35632127727611%
Retained Earnings (Accumulated Deficit)31418394(1)71%

Triển vọng và rủi ro

Tổng hợp nhanh cơ hội và rủi ro của các cổ phiếu ở trên cho mục đích tham khảo

#StockCơ hội/ Rủi ro
1BHPEarnings are forecast to decline by an average of 7.9% per year for the
next 3 years
Dividend of 4.14% is not well covered by earnings
2RIOTrading at 8.5% below our estimate of its fair valueEarnings have grown 26.4% per year over the past 5 yearsEarnings are forecast to decline by an average of 9.4% per year for the
next 3 years
Unstable dividend track recordSignificant insider selling over the past 3 months
3FMGPE ratio (8.6x) is below the Australian market (20.5x)Earnings grew by 27.5% over the past yearEarnings are forecast to decline by an average of 41% per year for the next
3 years
Unstable dividend track record
4MINPE ratio (14.6x) is below the Australian market (20.5x)Earnings are forecast to decline by an average of 14.8% per year for the
next 3 years
High level of non-cash earningsUnstable dividend track recordProfit margins (23.9%) are lower than last year (53.2%)
5OZLEarnings are forecast to grow 13.86% per yearEarnings grew by 29.6% over the past yearShareholders have been diluted in the past year
6BLDTrading at 35.1% below our estimate of its fair valueEarnings are forecast to grow 22.42% per yearInterest payments are not well covered by earnings
7FBUTrading at 21.5% below our estimate of its fair valueEarnings are forecast to grow 15.04% per yearDividend of 3.07% is not well covered by earnings
8PLSEarnings are forecast to grow 105.26% per yearShareholders have been diluted in the past year
9CIATrading at 36.4% below our estimate of its fair valueEarnings grew by 419.3% over the past yearEarnings are forecast to decline by an average of 9.3% per year for the
next 3 years
Shareholders have been diluted in the past year
10GRRTrading at 71.4% below our estimate of its fair valueEarnings grew by 162.1% over the past yearUnstable dividend track record

Tổng kết

Dựa trên các thông tin sơ bộ bên trên, chúng ta cùng xem biểu đồ và biến động giá của một cổ phiếu đáng chú ý FMG, MIN, CIA, GRR, RIO, BHP.
Hãy để lại bình luận về cổ phiếu bạn quan tâm hoặc góp ý để chúng tôi có một bài phân tích tốt hơn để chia sẻ cho mọi người.

(Gõ vào ô tìm kiếm để xem biểu đồ của bạn quan tâm)

Nhà tài chính

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here