Nhà tài chính sẽ phân tích cổ phiếu nhóm ngành khai khoáng trên sàn ASX của Úc bao gồm biến động của chỉ số ngành và một số cổ phiếu tiêu biểu.
Biến động chỉ số và một số cổ phiếu khai khoáng tiêu biểu.
Các cổ phiếu vốn hoá lớn
Top các công ty vốn hoá lớn nhất
# | Code | TICKER | Cap (M) |
1 | BHP | BHP GROUP LIMITED | 226,632 |
2 | RIO | RIO TINTO LIMITED | 186,330 |
3 | FMG | FORTESCUE METALS GROUP LTD | 69,701 |
4 | NCM | NEWCREST MINING LIMITED | 22,513 |
5 | S32 | DSOUTH32 LIMITED | 14,038 |
6 | NST | NORTHERN STAR RESOURCES LTD | 12,715 |
7 | BSL | BLUESCOPE STEEL LIMITED | 11,314 |
8 | MIN | MINERAL RESOURCES LIMITED | 9,095 |
9 | EVN | EVOLUTION MINING LIMITED | 8,612 |
10 | OZL | OZ MINERALS LIMITED | 8,346 |
11 | BLD | BORAL LIMITED. | 8,278 |
12 | FBU | FLETCHER BUILDING LIMITED | 6,015 |
13 | IGO | IGO LIMITED | 5,686 |
14 | AWC | ALUMINA LIMITED | 5,004 |
15 | LYC | LYNAS RARE EARTHS LIMITED | 4,758 |
16 | PLS | PILBARA MINERALS LIMITED | 3,867 |
Biến động giá cổ phiếu tính từ đầu năm
# | Code | 1W CHG % | 1M CHG % | 3-MONTH PERF | 6-MONTH PERF | YTD PERF | YEARLY PERF | 1-Y BETA | VOLATILITY |
1 | BHP | -0.2% | 2% | 7% | 15% | 15% | 35% | 1.0 | 1.9% |
2 | RIO | 0.1% | 1% | 9% | 8% | 10% | 29% | 0.9 | 1.3% |
3 | FMG | -1.4% | 1% | 11% | 6% | -3% | 58% | 0.5 | 2.1% |
4 | NCM | 0.2% | -3% | 15% | 1% | 7% | -8% | 0.2 | 1.6% |
5 | S32 | -1.6% | 0% | 8% | 15% | 21% | 50% | 1.5 | 1.7% |
6 | NST | -0.1% | -7% | 14% | -15% | -14% | -18% | 0.6 | 1.9% |
7 | BSL | -0.6% | 5% | 11% | 28% | 28% | 107% | 1.5 | 3.2% |
8 | MIN | 1.0% | 7% | 27% | 39% | 29% | 144% | 0.8 | 4.7% |
9 | EVN | -2.4% | -9% | 24% | -2% | -2% | -9% | 0.2 | 3.1% |
10 | OZL | -0.2% | 0% | 17% | 31% | 34% | 152% | 0.8 | 1.9% |
11 | BLD | -0.6% | 1% | 24% | 39% | 39% | 94% | 1.2 | 1.9% |
12 | FBU | 1.1% | 6% | 19% | 34% | 36% | 122% | 1.0 | 1.8% |
13 | IGO | -3.4% | -3% | 18% | 58% | 16% | 45% | 1.1 | 2.7% |
14 | AWC | -0.9% | 0% | -4% | -10% | -7% | 9% | 1.2 | 2.1% |
15 | LYC | 0.2% | -1% | -9% | 34% | 37% | 174% | 1.4 | 4.0% |
16 | PLS | 3.0% | 11% | 43% | 90% | 57% | 307% | 2.6 | 3.8% |
Ngoại trừ FMG, NST, EVN giảm, các cổ phiếu còn lại có được sự tăng trưởng tốt, trong đó top các cổ phiếu tăng trưởng ấn tượng là
- MIN
- OZL
- BLD
- FBU
- PLS
Cổ phiếu ngành khai khoáng
Biến động giá cổ phiếu
Biểu đồ giá các cổ phiếu 5 năm qua trên sàn chứng khoán Úc
Nhóm cổ phiếu vốn hóa lớn BHP, RIO, FMG, NCM, S32, trong đó FMG tăng trưởng mạnh nhất sau 5 năm, mặc dù tính từ đầu năm 2021 cổ phiếu này giảm nhẹ.
Các cổ phiếu vừa và nhỏ tăng mạnh trong năm qua MIN, OZL, BLD, FBU, LYC, PLS.
Dễ nhận thấy LYC tăng trưởng mạnh nhất, tiếp theo là MIN, OZL, PLS. FBU mặc dù tăng mạnh trong năm qua nhưng chưa thể quay lại mức giá của 5 năm trước.
Thông tin tóm lược
Cổ phiếu vốn hóa lớn
Stock | Thông tin | Trụ sở |
BHP | BHP khai thác kinh doanh tài nguyên thiên nhiên ở Úc, Châu Âu, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Hàn Quốc, Bắc Mỹ, Nam Mỹ. | Perth, WA |
RIO | RIO thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và tài nguyên trên toàn thế giới. | Melbourne, VIC |
FMG | FMG thăm dò, phát triển, sản xuất, chế biến và tiêu thụ quặng sắt ở Australia, Trung Quốc. | Perth, WA |
Nhóm vừa và nhỏ
Stock | Thông tin | Trụ sở |
MIN | MIN cùng với các công ty con, hoạt động như một khai thác mỏ và chế biến quặng tại Úc, Trung Quốc và Singapore. | Apple Cross, WA |
OZL | OZL tham gia vào các hoạt động thăm dò, phát triển, khai thác mỏ, vàchế biến của khai thác các dự án tại Úc. | Adelaide, SA |
BLD | BLD sản xuất và cung cấp xây dựng và vật liệu xây dựng tại Australia, Bắc Mỹ, châu Á. | Sydney, NSW |
PLS | PLS tham gia vào các hoạt động thăm dò, phát triển và hoạt động của tài nguyên khoáng sản tại Úc. | Perth, WA |
Thông tin tài chính tóm tắt theo ASX
Trong các cổ phiếu vốn hóa lớn dễ thấy FMG là ấn tượng nhất
- P/E trailing thấp nhất: FMG < RIO < BHP
- Tỷ lệ cổ tức (annual yield) cao nhất: FMG > RIO > BHP
- Tỷ suất lợi nhuận cao nhất: FMG > RIO > BHP
SHARE INFORMATION | BHP | RIO | FMG |
Previous close | 48.3 | 124.9 | 22.8 |
Average volume | 5,712,606 | 1,336,420 | 7,990,274 |
52 week range | 33.730 – 51.820 | 90.035 – 132.940 | 13.560 – 26.400 |
FUNDAMENTALS | |||
P/E TTM | 27.6 | 16.1 | 8.7 |
EPS TTM | 1.8 | 7.7 | 2.7 |
Annual revenue TTM | 59.6K | 57.5K | 20.2K |
Net profit | 8.9K | 12.6K | 8.2K |
Cash flow TTM | 5,759.8 | 4,584.62 | 1,638.28 |
Price/free cash flow | 11.9 | 9.7 | 7.1 |
Free cash flow yield | 0.08% | 0.10% | 0.14% |
DIVIDENDS | |||
Type | Interim | Final | Interim |
Dividend amount | 1.31 | 5.17 | 1.47 |
Annual yield | 4.22% | 5.87% | 10.63% |
Ex date | 4 Mar 2021 | 4 Mar 2021 | 1 Mar 2021 |
Ở nhóm vừa và nhỏ dễ thấy MIN là nổi bật nhất
- P/E trailing thấp nhất: MIN < OZL
- Tỷ lệ cổ tức (annual yield) cao nhất: MIN > BLD > OZL
- Tỷ suất lợi nhuận cao nhất: MIN > OZL > BLD (âm)
SHARE INFORMATION | MIN | OZL | BLD | LYC | PLS |
Previous close | 49.0 | 25.2 | 6.8 | 5.5 | 1.4 |
Average volume | 785,546 | 1,586,861 | 4,420,493 | 7,119,742 | 20,086,360 |
52 week range | 19.320 – 50.690 | 9.670 – 27.150 | 3.240 – 6.970 | 1.800 – 6.820 | 0.232 – 1.468 |
FUNDAMENTALS | |||||
P/E TTM | 14.6 | 39.3 | — | 367.3 | — |
EPS TTM | 3.4 | 0.7 | -1.0 | 0.0 | 0.0 |
Annual revenue TTM | 2.6K | 1.3K | 5.4K | 327.4 | 105.4 |
Net profit | 638.2 | 212.6 | -1.2K | 17.3 | -57.1 |
Cash flow TTM | -116.0 | -86 | 504.5 | 2.51 | 14.11 |
Price/free cash flow | 11.1 | 19.3 | — | 58.8 | — |
Free cash flow yield | 0.09% | 0.05% | 0.00% | 0.01% | 0.00% |
DIVIDENDS | |||||
Type | Interim | Final | Interim | — | — |
Dividend amount | $1.00 | 0.17 | 0.10 | $– | $– |
Annual yield | 3.58% | 0.97% | 1.40% | 0.00% | 0.00% |
Ex date | 16 Feb 2021 | 11 Mar 2021 | 13 Mar 2020 | — | — |
Kết quả kinh doanh và cổ tức hàng năm
Các biểu đồ dưới đây cho thấy
- Tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận và cổ tức hàng năm
- Quy mô thị trường (độ lớn tuyệt đối của doanh thu & lợi nhuận), công ty lãi hay lỗ
- Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu
- So sánh tương quan giữa các cổ phiếu mà bạn quan tâm
FMG Fortescue Metals Group Ltd
MIN Mineral Resources Limited
OZL Oz Minerals Limited
BLD Boral Limited
FBU Fletcher Building Limited
LYC Lynas Rare Earths Limited
PLS Pilbara Minerals Limited
Công ty cùng ngành
Hoạt động tương tự MIN phải kể tới LYC, IGO, ILU, trong đó LYC đang được định giá quá cao, còn giá ILU giảm so với năm trước.
FMG có các công ty cùng ngành bao gồm BSL, CIA, DRR, trong đó BSL đang được định giá quá cao, CIA vốn hóa nhỏ nhưng tăng trưởng khá ấn tượng.
Cổ phiếu CIA tăng trưởng khá ấn tượng cả về giá và thanh khoản
Kết quả kinh doanh CIA
Xem xét thêm CIA chúng ta thấy có GRR nhỏ nhưng khá ấn tượng
Tình hình tài chính theo quý
Kết quả kinh doanh (Profit & loss hay Income statement) phản ánh
- Tăng trưởng doanh thu thể hiện khả năng cạnh tranh, bán hàng, hợp đồng, khách hàng mới
- Tăng trưởng lợi nhuận ròng giá trị mang lại cho cổ đông
- Tỷ suất sinh lời (Net profit margin) khả năng cạnh tranh và quản trị chi phí
- Thay đổi tiền thuần (Net change in cash) cho thấy hiệu quả quản lý vốn và chất lượng của lợi nhuận
Nhóm cổ phiếu vốn hóa lớn
Items | BHP | RIO | FMG | |||
(USD) | Q2 2021 | Year/year change | Q4 2020 | Year/year change | Dec 2020*info* Fiscal Q2 2021 ended 12/31/20. Reported on 1/28/21. | Year/year change |
Revenue | 12.82B | 15% | 12.62B | 13% | 4.67B | 44% |
Net income | 1.94B | -20% | 3.23B | 66% | 2.04B | 66% |
Diluted EPS | 0.38 | -21% | 1.98 | 66% | 0.66 | 65% |
Net profit margin | 15.12% | -31% | 25.56% | 48% | 43.75% | 16% |
Operating income | 5.44B | 26% | 5.23B | 71% | 3.03B | 74% |
Net change in cash | -2.07B | -225% | 2.06B | 297% | -440.50M | -161% |
Cash on hand | 9.29B | -35% | 10.38B | 29% | 3.97B | 20% |
Cost of revenue | 7.25B | 8% | 6.85B | -3% | 1.54B | 5% |
Cổ phiếu vừa và nhỏ
Items | MIN | OZL | LYC | PLS | ||||
(AUD) | Q2 2021 | Year/year change | Dec 2020*info* Fiscal Q4 2020 ended 12/31/20. Reported on 1/28/21. | Year/year change | Q2 2021 | Year/year change | Q2 2021 | Year/year change |
Revenue | 765.25M | 55% | 383.15M | 11% | 101.24M | 12% | 556.83M | 56% |
Net income | 259.50M | -41% | 66.40M | 11% | 20.30M | 944% | 36.28M | 67% |
Diluted EPS | 1.38 | -41% | 0.2 | 5% | 0.02 | – | 0.07 | 100% |
Net profit margin | 33.91% | -62% | 17.33% | -1% | 20.05% | 828% | 6.51% | 79% |
Operating income | 325.55M | 324% | 110.45M | 41% | 17.91M | 368% | 65.80M | 73% |
Net change in cash | -204.20M | -139% | 8.60M | 133% | 105.45M | 855% | -2.45M | 285% |
Cash on hand | 1.11B | -15% | 131.70M | -2% | 312.63M | 180% | 592.41M | 135% |
Cost of revenue | 78.25M | 38% | 232.55M | 18% | 75.38M | -1% | 481.58M | -7% |
Bảng cân đối kế toán (Balance sheet hay Statement of financial position)
Tình hình tài chính của công ty sẽ cho thấy sức khỏe của công ty về quản lý tiền, vốn lưu động (hàng tồn kho, phải thu…), tài sản cố định, nợ vay… Nếu như kết quả kinh doanh chỉ là bức tranh quá khứ, bảng cân đối kế toán phản ánh cả quá khứ và tiết lộ một phần về tương lai. Nó sẽ phần nào cho thấy tiềm năng tăng trưởng doanh thu lợi nhuận của quý tới, năm tới hoặc khoản lỗ, tổn thất sẽ được ghi nhận.
- Hàng tồn kho và Tài sản cố định (PPE) tăng trưởng là tín hiệu doanh thu sẽ tăng. Nhà đầu tư cũng cần lưu ý với việc không bán được hàng hoặc quản lý vốn lưu động kém dẫn tới mất cân đối dòng tiền kinh doanh phải đi vay thêm. CAPEX tăng thêm cũng sẽ kéo theo gánh nặng về khấu hao, lãi vay, phát hành và pha loãng cổ phiếu. Tuy nhiên một công ty được quản lý và hoạt động tốt, việc gia tăng hàng tồn kho và tài sản cố định là một tính hiệu tốt cần xem xét kỹ.
- Doanh thu và Phải thu được đánh giá trong mối quan hệ với (1) ở trên. Khoản phải thu phải tăng chậm hơn Doanh thu, nên khoản phải thu tăng cao hơn có thể là dấu hiệu của bán hàng kém hoặc doanh thu không có thật.
- Nguồn vốn bao gồm cả khoản nợ và vay, cần đánh giá về khả năng thanh khoản, trả nợ và chi phí vốn. Đòn bẩy tài chính quá cao, chi phí vốn quá lớn dễ dẫn đến tổn thương hoặc sụp đổ khi có các biến động về vĩ mô như lãi suất, thay đổi về công nghệ chính trị. Ngược lại việc công ty sở hữu quá nhiều tiền và trả cổ tức quá cao là dấu hiệu của việc công ty đã qua giai đoạn tăng trưởng cao và thiếu ý tưởng kinh doanh mới.
Sau đây chúng ta cùng xem xét tình hình tài chính của một số cổ phiếu đang chú ý. Nếu bạn muốn chúng tôi phân tích thêm cổ phiếu khác vui lòng để lại comment bên dưới.
FMG Fortescue Metals Group Ltd
2020 31/12 | 2020 30/06 | 2019 31/12 | 2019 30/06 | QoQ | |
Cash & Equivalents | 3,974 | 4,855 | 3,314 | 1,874 | -18% |
Total Receivables, Net | 988 | 543 | 474 | 923 | 82% |
Property/Plant/Equipment, Total – Net | 18,395 | 17,073 | 16,525 | 16,071 | 8% |
Payable/Accrued | 1,452 | 1,057 | 936 | 986 | 37% |
Other Current liabilities, Total | 1,272 | 1,552 | 1,311 | 1,574 | -18% |
Total Long Term Debt | 3,923 | 4,927 | 3,868 | 3,866 | -20% |
Long Term Debt | 3,171 | 4,193 | 3,170 | 3,341 | -24% |
Deferred Income Tax | 1,636 | 1,644 | 1,758 | 1,688 | 0% |
Common Stock, Total | 1,195 | 1,195 | 1,195 | 1,181 | 0% |
Retained Earnings (Accumulated Deficit) | 13,882 | 12,064 | 11,343 | 9,407 | 15% |
MIN Mineral Resources Limited
Chúng ta dễ thấy giá trị tài sản cố định (PPE) tăng lên thể hiện sự đầu tư CAPEX dẫn tới doanh thu tăng trưởng, tuy nhiên khoản phải thu cũng tăng theo.
2020 31/12 | 2020 30/06 | 2019 31/12 | 2019 30/06 | QoQ | |
Cash & Equivalents | 1,113 | 1,522 | 1,307 | 265 | -27% |
Total Receivables, Net | 356 | 178 | 156 | 222 | 101% |
Total Inventory | 142 | 156 | 164 | 180 | -9% |
Other Current Assets, Total | 29 | 39 | 44 | 539 | -27% |
Property/Plant/Equipment, Total – Net | 2,148 | 1,842 | 1,745 | 1,709 | 17% |
Note Receivable – Long Term | 648 | 650 | 644 | 40 | 0% |
Payable/Accrued | 369 | 319 | 267 | 259 | 15% |
Other Current liabilities, Total | 92 | 451 | 359 | 75 | -80% |
Total Long Term Debt | 1,052 | 1,190 | 1,144 | 1,082 | -12% |
Long Term Debt | 897 | 1,007 | 985 | 983 | -11% |
Deferred Income Tax | 215 | 123 | 106 | 186 | 76% |
Common Stock, Total | 529 | 527 | 525 | 520 | 0% |
Retained Earnings (Accumulated Deficit) | 2,117 | 1,749 | 1,676 | 853 | 21% |
Cổ phiếu CIA
2021 31/03 | 2020 31/12 | 2020 30/09 | 2020 30/06 | QoQ | |
Cash & Equivalents | 609 | 490 | 409 | 330 | 24% |
Total Receivables, Net | 99 | 71 | 46 | 84 | 39% |
Total Inventory | 67 | 67 | 67 | 59 | 0% |
Property/Plant/Equipment, Total – Net | 587 | 524 | 483 | 465 | 12% |
Property/Plant/Equipment, Total – Gross | 584 | 520 | 471 | 443 | 12% |
Other Long Term Assets, Total | 93 | 82 | 34 | 32 | 14% |
Payable/Accrued | 83 | 90 | 61 | 58 | -7% |
Other Current liabilities, Total | 192 | 116 | 73 | 101 | 65% |
Total Long Term Debt | 216 | 244 | 221 | 246 | -11% |
Long Term Debt | 215 | 242 | 220 | 245 | -11% |
Deferred Income Tax | 85 | 80 | 74 | 69 | 6% |
Other Liabilities, Total | 49 | 51 | 51 | 51 | -4% |
Preferred Stock – Non Redeemable, Net | 160 | 160 | 160 | 160 | 0% |
Common Stock, Total | 356 | 321 | 277 | 276 | 11% |
Retained Earnings (Accumulated Deficit) | 314 | 183 | 94 | (1) | 71% |
Triển vọng và rủi ro
Tổng hợp nhanh cơ hội và rủi ro của các cổ phiếu ở trên cho mục đích tham khảo
# | Stock | Cơ hội/ Rủi ro | ||||||
1 | BHP | Earnings are forecast to decline by an average of 7.9% per year for the next 3 years | Dividend of 4.14% is not well covered by earnings | |||||
2 | RIO | Trading at 8.5% below our estimate of its fair value | Earnings have grown 26.4% per year over the past 5 years | Earnings are forecast to decline by an average of 9.4% per year for the next 3 years | Unstable dividend track record | Significant insider selling over the past 3 months | ||
3 | FMG | PE ratio (8.6x) is below the Australian market (20.5x) | Earnings grew by 27.5% over the past year | Earnings are forecast to decline by an average of 41% per year for the next 3 years | Unstable dividend track record | |||
4 | MIN | PE ratio (14.6x) is below the Australian market (20.5x) | Earnings are forecast to decline by an average of 14.8% per year for the next 3 years | High level of non-cash earnings | Unstable dividend track record | Profit margins (23.9%) are lower than last year (53.2%) | ||
5 | OZL | Earnings are forecast to grow 13.86% per year | Earnings grew by 29.6% over the past year | Shareholders have been diluted in the past year | ||||
6 | BLD | Trading at 35.1% below our estimate of its fair value | Earnings are forecast to grow 22.42% per year | Interest payments are not well covered by earnings | ||||
7 | FBU | Trading at 21.5% below our estimate of its fair value | Earnings are forecast to grow 15.04% per year | Dividend of 3.07% is not well covered by earnings | ||||
8 | PLS | Earnings are forecast to grow 105.26% per year | Shareholders have been diluted in the past year | |||||
9 | CIA | Trading at 36.4% below our estimate of its fair value | Earnings grew by 419.3% over the past year | Earnings are forecast to decline by an average of 9.3% per year for the next 3 years | Shareholders have been diluted in the past year | |||
10 | GRR | Trading at 71.4% below our estimate of its fair value | Earnings grew by 162.1% over the past year | Unstable dividend track record |
Tổng kết
Dựa trên các thông tin sơ bộ bên trên, chúng ta cùng xem biểu đồ và biến động giá của một cổ phiếu đáng chú ý FMG, MIN, CIA, GRR, RIO, BHP.
Hãy để lại bình luận về cổ phiếu bạn quan tâm hoặc góp ý để chúng tôi có một bài phân tích tốt hơn để chia sẻ cho mọi người.
(Gõ vào ô tìm kiếm để xem biểu đồ của bạn quan tâm)
Nhà tài chính